1. Dung đúng theo hữu tính những giao tử, đặc biệt là những đẳng giao tử (x. Đẳng giao).
2. Một loại chế tạo hữu tính chạm chán làm việc một số trong những vi trùng, đa số động vật hoang dã nguyên sinh tất cả tiêm mao với một vài tảo. Bao có sự phối kết hợp hai thành viên nhằm mục đích truyền vật tư DT. Vd. ở Trùng cỏ (Paramecium), nhì cá thể phối kết hợp nhờ vào cầu nối, các nhân mập phân tán, nhân nhỏ phân chia sút phân có mặt phải nhì nhân giao tử, một nhân dịch thanh lịch tế bào tê với kết hợp với giao tử sót lại tạo cho phù hợp tử. Mỗi thích hợp tử phân loại tạo nên bốn tế bào con. Hiện tượng TH ngơi nghỉ vi khuẩn có liên quan đến nhân tố hữu tính F (x. Tua) cùng tâm lý Hfr của tế bào (tế bào tất cả tần số tái tổng hợp cao).
conjugatecopulationsynapticbạc tiếp hợpadaptor bushingbộ phận tiếp hợpadaptorbộ tiếp hợpadapterbộ tiếp hợpadaptorbộ tiếp hợpclutchdòng tiếp hợpadapterđi-ốt chuyến qua hòa hợp kimalloy junction diodeđĩa tiếp hợpadapter plateko tiếp hợpnon-contactcầm lại hợpmatchcầm lại hợpspungđứng vững hợpto lớn match togetherliên kết, tiếp hợplinkedlớp chuyển tiếp hợp kimalloy junctionmômen tiếp hợphinge momentnhịp không tiếp hợphingeless archsự tiếp hợpconjugationsự tiếp hợpconjunctionsự tiếp hợpengagementsự tiếp hợpengagingsự tiếp hợpgearingsự tiếp hòa hợp cuốimetasynapsissự tiếp phù hợp đầu mút ít (lây truyền nhan sắc thể)telosynapsissự tiếp đúng theo giảpseudoconjugationsự tiếp phù hợp giao tửzygosisthấu kính tiếp hợpadapter lenstriệu chứng tiếp phù hợp giao tửzygositytiếp cạnh bên, tiếp hợpjunctiontiếp thích hợp teo giãnslip jointtiếp vừa lòng cơ thần kinhmyoneural function